Monday, January 6, 2020

Thép tấm kết cấu SM490, SM490A, SM490B, SM490YA, SM490YB, SM570 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3106.

THÉP TẤM KẾT CẤU

Thép tấm kết cấu SM490, SM490A, SM490B, SM490YA, SM490YB, SM570  được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3106.


 MÁC THÉP
SM490 - SM490A - SM490B - SM490YA - SM490YB - SM570
 TIÊU CHUẨN
JIS G3106
 ỨNG DỤNG
Thép tấm SM490 ,  SM490A, SM490B, SM490YA, SM490YB, SM570  là thép kết cấu hàn  đươc sử dụng rộng rãi trong những công trình có kết cấu hàn như cầu trục, tàu thuyền, cầu đường, bồn bể xăng dầu, container và các ứng dụng có tính chất hàn cao. 
 XUẤT XỨ
Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc - Đài Loan - Việt Nam
 QUY CÁCH
Dày   : 5.0mm - 120mm
Rộng : 1500 - 3500mm
Dài    : 6000 - 12000mm





Đặc tính kỹ thuật 
Mác thép
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C
max
    Si       max
   Mn     max
P
 max
S
max
V
 max
N
 max
Cu
 max
  Nb     max
 Ti       max
 SM490A
0.23
0.55
1.60
0.035
0.035





 SM490B
0.19
0.55
1.60
0.04
0.05





 SM490YA
0.20
0.55
1.60
0.04
0.05





 SM490YB
0.20
0.55
1.60
0.04
0.05





 SM570
0.19
0.55
1.70
0.04
0.05






Đặc tính cơ lý 
Màc thép
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ 
Temp
oC
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
SM490A

≥325
490-610
22
SM490B

≥325
490-610
22
SM490YA

≥365
490-610
19
SM490YB

≥365
490-610
19
SM570
-5
≥460
570-720
26
 

thép hình, thép xây dựng, thép tấm, thép dày, thép gia công, thép ss400, thép đen, thép chế tạo, giá thép, thép mạ kẽm, thép hộp, ống thép, xà gồ, giá sắt thép, bảng giá thép tấm, báo giá thép, sắt thép, thép ống, thép cuộn, thép cây

ép hình, thép xây dựng, thép tấm, thép dày, thép gia công, thép ss400, thép đen, thép chế tạogiá thép, thép mạ kẽm, thép hộpép hình, thép xây dựng, thép tấm, thép dày, thép gia công, thép ss400, thép đen, thép chế tạogiá thép, thép mạ kẽm, thép hộp, ống thép, xà gồ, giá sắt thép, bảng giá thép tấm, báo giá thép, sắt thép, thép ống, thép cuộn, thép cây


ống thép, xà gồ, giá sắt thép, bảng giá thép tấm, báo giá thép, sắt thép, thép ống, thép cuộn, thép cây



No comments:

Post a Comment